Menu

34 Tỉnh Thành Việt Nam

Tổng số tỉnh thành

34 tỉnh thành

Thành phố trực thuộc

6 thành phố

Đơn vị hành chính

3321 phường xã

Tổng dân số

100,82 triệu người

Tổng diện tích

331.307 km²

Mật độ trung bình

304 người/km²

Tìm Kiếm Thông Tin 34 tỉnh thành, 3321 xã phường sau sáp nhập

Danh sách tỉnh thành

Hiển thị 34 / 34 tỉnh thành

Tổng số tỉnh thành

34

Tổng dân số

100.822.860

Tổng diện tích

331.307 km²

Thành phố trực thuộc

6

Giữ Nguyên

Dân số

8.453.650

Diện tích

3.359,8 km²

Mã tỉnh: 01
Mã vùng: 24

Giữ nguyên như trước

Thành phố Hà Nội

Trung tâm hành chính

Hoàn Kiếm - Hà Nội

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

126 đơn vị

51 Phường 75

Giữ Nguyên

Dân số

543.050

Diện tích

6.700,4 km²

Mã tỉnh: 04
Mã vùng: 206

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Cao Bằng

Trung tâm hành chính

Cao Bằng City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

56 đơn vị

3 Phường 53

Sáp Nhập từ:

Tuyên Quang, Hà Giang

Dân số

1.731.600

Diện tích

13.795,6 km²

Mã tỉnh: 08
Mã vùng: 207

Đơn vị sát nhập

Tuyên Quang, Hà Giang

Trung tâm hành chính

Tuyên Quang City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

7 Phường 117

Giữ Nguyên

Dân số

633.980

Diện tích

9.539,9 km²

Mã tỉnh: 11
Mã vùng: 215

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Điện Biên

Trung tâm hành chính

Điện Biên City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

45 đơn vị

3 Phường 42

Giữ Nguyên

Dân số

482.100

Diện tích

9.068,7 km²

Mã tỉnh: 12
Mã vùng: 213

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Lai Châu

Trung tâm hành chính

Thành Phố Lai Châu

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

38 đơn vị

2 Phường 36

Giữ Nguyên

Dân số

1.300.130

Diện tích

14.109,8 km²

Mã tỉnh: 14
Mã vùng: 212

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Sơn La

Trung tâm hành chính

Thành phố Sơn La

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

75 đơn vị

8 Phường 67

Sáp Nhập từ:

Lào Cai, Yên Bái

Dân số

1.656.500

Diện tích

13.257 km²

Mã tỉnh: 15
Mã vùng: 214

Đơn vị sát nhập

Lào Cai, Yên Bái

Trung tâm hành chính

Yên Bái City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

99 đơn vị

10 Phường 89

Sáp Nhập từ:

Thái Nguyên, Bắc Kạn

Dân số

1.694.500

Diện tích

8.375,3 km²

Mã tỉnh: 19
Mã vùng: 208

Đơn vị sát nhập

Thái Nguyên, Bắc Kạn

Trung tâm hành chính

Thái Nguyên City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

92 đơn vị

15 Phường 77

Giữ Nguyên

Dân số

802.090

Diện tích

8.310,2 km²

Mã tỉnh: 20
Mã vùng: 205

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Lạng Sơn

Trung tâm hành chính

Tỉnh Lạng Sơn

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

65 đơn vị

4 Phường 61

Giữ Nguyên

Dân số

1.362.880

Diện tích

6.207,9 km²

Mã tỉnh: 22
Mã vùng: 203

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Quảng Ninh

Trung tâm hành chính

Tỉnh Quảng Ninh

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

54 đơn vị

30 Phường 22 2 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Bắc Ninh, Bắc Giang

Dân số

3.509.100

Diện tích

4.718,6 km²

Mã tỉnh: 24
Mã vùng: 204

Đơn vị sát nhập

Bắc Ninh, Bắc Giang

Trung tâm hành chính

Bắc Giang City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

99 đơn vị

33 Phường 66

Sáp Nhập từ:

Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình

Dân số

3.663.600

Diện tích

9.361,4 km²

Mã tỉnh: 25
Mã vùng: 210

Đơn vị sát nhập

Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình

Trung tâm hành chính

Việt Trì City, Phú Thọ

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

148 đơn vị

15 Phường 133

Sáp Nhập từ:

Hải Phòng, Hải Dương

Dân số

4.102.700

Diện tích

3.194,7 km²

Mã tỉnh: 31
Mã vùng: 225

Đơn vị sát nhập

Hải Phòng, Hải Dương

Trung tâm hành chính

Thủy Nguyên City, Hải Phòng

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

114 đơn vị

45 Phường 67 2 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Hưng Yên, Thái Bình

Dân số

3.208.400

Diện tích

2.514,8 km²

Mã tỉnh: 33
Mã vùng: 221

Đơn vị sát nhập

Hưng Yên, Thái Bình

Trung tâm hành chính

Hưng Yên City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

104 đơn vị

11 Phường 93

Sáp Nhập từ:

Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam

Dân số

3.818.700

Diện tích

3.942,6 km²

Mã tỉnh: 37
Mã vùng: 229

Đơn vị sát nhập

Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam

Trung tâm hành chính

Hoa Lư City, Ninh Bình

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

129 đơn vị

32 Phường 97

Giữ Nguyên

Dân số

3.722.060

Diện tích

11.114,7 km²

Mã tỉnh: 38
Mã vùng: 237

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Thanh Hóa

Trung tâm hành chính

Tỉnh Thanh Hóa

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

166 đơn vị

19 Phường 147

Giữ Nguyên

Dân số

3.416.900

Diện tích

16.493,7 km²

Mã tỉnh: 40
Mã vùng: 238

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Nghệ An

Trung tâm hành chính

Tỉnh Nghệ An

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

130 đơn vị

11 Phường 119

Giữ Nguyên

Dân số

1.317.200

Diện tích

5.994,4 km²

Mã tỉnh: 42
Mã vùng: 239

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Hà Tĩnh

Trung tâm hành chính

Tỉnh Hà Tĩnh

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

69 đơn vị

9 Phường 60

Sáp Nhập từ:

Quảng Bình, Quảng Trị

Dân số

1.584.000

Diện tích

12.700 km²

Mã tỉnh: 44
Mã vùng: 232

Đơn vị sát nhập

Quảng Bình, Quảng Trị

Trung tâm hành chính

Đồng Hới City, Quảng Bình

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

78 đơn vị

8 Phường 69 1 đặc khu

Giữ Nguyên

Dân số

1.160.220

Diện tích

4.947,1 km²

Mã tỉnh: 46
Mã vùng: 234

Giữ nguyên như trước

Thành phố Huế

Trung tâm hành chính

Thành phố Huế

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

40 đơn vị

21 Phường 19

Sáp Nhập từ:

Đà Nẵng, Quảng Nam

Dân số

2.819.900

Diện tích

11.832,6 km²

Mã tỉnh: 48
Mã vùng: 236

Đơn vị sát nhập

Đà Nẵng, Quảng Nam

Trung tâm hành chính

Hải Châu District

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

94 đơn vị

23 Phường 70 1 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Quảng Ngãi, Kon Tum

Dân số

1.861.700

Diện tích

14.832,6 km²

Mã tỉnh: 51
Mã vùng: 255

Đơn vị sát nhập

Quảng Ngãi, Kon Tum

Trung tâm hành chính

Quảng Ngãi City

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

96 đơn vị

9 Phường 86 1 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Gia Lai, Bình Định

Dân số

3.153.300

Diện tích

21.576,5 km²

Mã tỉnh: 52
Mã vùng: 256

Đơn vị sát nhập

Gia Lai, Bình Định

Trung tâm hành chính

Quy Nhơn City, Bình Định

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

135 đơn vị

25 Phường 110

Sáp Nhập từ:

Khánh Hòa, Ninh Thuận

Dân số

1.882.000

Diện tích

8.555,9 km²

Mã tỉnh: 56
Mã vùng: 258

Đơn vị sát nhập

Khánh Hòa, Ninh Thuận

Trung tâm hành chính

Nha Trang City, Khánh Hòa

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

65 đơn vị

16 Phường 48 1 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Đắk Lắk, Phú Yên

Dân số

2.831.300

Diện tích

18.096,4 km²

Mã tỉnh: 66
Mã vùng: 262

Đơn vị sát nhập

Đắk Lắk, Phú Yên

Trung tâm hành chính

Buôn Ma Thuột City, Đắk Lắk

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

14 Phường 88

Sáp Nhập từ:

Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận

Dân số

3.324.400

Diện tích

24.233,1 km²

Mã tỉnh: 68
Mã vùng: 263

Đơn vị sát nhập

Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận

Trung tâm hành chính

Đà Lạt City, Lâm Đồng

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

20 Phường 103 1 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Đồng Nai, Bình Phước

Dân số

4.427.700

Diện tích

12.737,2 km²

Mã tỉnh: 75
Mã vùng: 251

Đơn vị sát nhập

Đồng Nai, Bình Phước

Trung tâm hành chính

Biên Hòa City, Đồng Nai

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

95 đơn vị

23 Phường 72

Sáp Nhập từ:

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu

Dân số

13.608.800

Diện tích

6.772,6 km²

Mã tỉnh: 79
Mã vùng: 28

Đơn vị sát nhập

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu

Trung tâm hành chính

Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

168 đơn vị

113 Phường 54 1 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Tây Ninh, Long An

Dân số

2.959.000

Diện tích

8.536,5 km²

Mã tỉnh: 80
Mã vùng: 272

Đơn vị sát nhập

Tây Ninh, Long An

Trung tâm hành chính

Tân An City, Long An

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

96 đơn vị

14 Phường 82

Sáp Nhập từ:

Đồng Tháp, Tiền Giang

Dân số

3.397.200

Diện tích

5.938,7 km²

Mã tỉnh: 82
Mã vùng: 273

Đơn vị sát nhập

Đồng Tháp, Tiền Giang

Trung tâm hành chính

Mỹ Tho City, Tiền Giang

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

20 Phường 82

Sáp Nhập từ:

Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh

Dân số

3.367.400

Diện tích

6.296,2 km²

Mã tỉnh: 86
Mã vùng: 270

Đơn vị sát nhập

Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh

Trung tâm hành chính

Vĩnh Long City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

19 Phường 105

Sáp Nhập từ:

An Giang, Kiên Giang

Dân số

3.679.200

Diện tích

9.888,9 km²

Mã tỉnh: 91
Mã vùng: 297

Đơn vị sát nhập

An Giang, Kiên Giang

Trung tâm hành chính

Rạch Giá City, Kiên Giang

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

14 Phường 85 3 đặc khu

Sáp Nhập từ:

Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang

Dân số

3.207.000

Diện tích

6.360,8 km²

Mã tỉnh: 92
Mã vùng: 292

Đơn vị sát nhập

Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang

Trung tâm hành chính

Ninh Kiều District, Cần Thơ

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

103 đơn vị

31 Phường 72

Sáp Nhập từ:

Cà Mau, Bạc Liêu

Dân số

2.140.600

Diện tích

7.942,4 km²

Mã tỉnh: 96
Mã vùng: 290

Đơn vị sát nhập

Cà Mau, Bạc Liêu

Trung tâm hành chính

Cà Mau City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

64 đơn vị

9 Phường 55

Lưu ý: Dữ liệu này phản ánh cơ cấu hành chính mới sau quá trình sát nhập các tỉnh thành có hiệu lực từ ngày 01/07/2025, tổng cộng 34 tỉnh thành từ 63 tỉnh thành ban đầu.