Menu
Tỉnh Hà Tĩnh
Tra cứu thông tin 69 phường xã Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập
42
69 phường/xã
5994.4 km²
239
1.317.200 người
112.9 nghìn tỷ VND
69.5 triệu VND
18.0 nghìn tỷ VND
Bản Đồ Tỉnh Hà Tĩnh
Miền Trung - Việt Nam
Tỉnh Hà Tĩnh có diện tích 5994.4 km². Có đường biên giới Phía bắc giáp Nghệ An, phía nam giáp Quảng Trị, phía tây giáp Lào, phía đông giáp biển Đông; có cảng biển Vũng Áng.
Đơn vị hành chính
Thông Tin Khác
Diện tích
Dân số
Mật độ dân số
Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Hà Tĩnh
Tổng cộng 69 đơn vị hành chính
# | Mật độ DS | Chi tiết | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Hồng Lĩnh Sáp nhập từ: Phường Bắc Hồng, Phường Đức Thuận, Phường Trung Lương, Xã Xuân Lam Thị ủy Hồng Lĩnh | 18115 | phường | 28.729 | 35.31 km² | 814 người/km² | |
2 | 18406 | xã | 41.153 | 65.7 km² | 626 người/km² | ||
3 | 18685 | xã | 25.305 | 33.14 km² | 764 người/km² | ||
4 | 18739 | xã | 2.387 | 193.57 km² | 12 người/km² | ||
5 | 18736 | xã | 21.964 | 103.8 km² | 212 người/km² | ||
6 | 18748 | xã | 19.399 | 115.86 km² | 167 người/km² | ||
7 | 18742 | xã | 19.466 | 32.72 km² | 595 người/km² | ||
8 | 18673 | xã | 33.977 | 82.98 km² | 409 người/km² | ||
9 | 18394 | xã | 34.635 | 62.67 km² | 553 người/km² | ||
10 | 18364 | xã | 28.212 | 37.77 km² | 747 người/km² | ||
11 | 18586 | xã | 20.986 | 27.57 km² | 761 người/km² | ||
12 | 18484 | xã | 27.783 | 70.55 km² | 394 người/km² | ||
13 | 18619 | xã | 18.614 | 33.57 km² | 554 người/km² | ||
14 | 18304 | xã | 11.531 | 47.29 km² | 244 người/km² | ||
15 | 18244 | xã | 18.718 | 23.58 km² | 794 người/km² | ||
16 | 18262 | xã | 17.515 | 30.31 km² | 578 người/km² | ||
17 | 18277 | xã | 41.401 | 53.39 km² | 775 người/km² | ||
18 | 18229 | xã | 40.064 | 48.93 km² | 819 người/km² | ||
19 | 18466 | xã | 28.473 | 45.39 km² | 627 người/km² | ||
20 | 18652 | phường | 28.742 | 32.62 km² | 881 người/km² |
Google Map Bản Đồ Tỉnh Hà Tĩnh
Miền Trung - Việt Nam
Tỉnh Hà Tĩnh
69 đơn vị hành chính
Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.
Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.
Tỉnh Hà Tĩnh
Thông tin địa lý
Chỉ số kinh tế
Lãnh đạo chủ chốt
Biển số xe
Cơ cấu hành chính
Tra cứu thông tin đầy đủ về Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025
Tổng quan về Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Hà Tĩnh là tỉnhthuộc vùng Bắc Trung Bộ, Miền Trung, với diện tích 5994.4 km² và dân số 1.317.200 người.
Cơ cấu hành chính
Hiện tại, Tỉnh Hà Tĩnh có tổng cộng 69 đơn vị hành chính, bao gồm 60 xã, 9 phường .
Tình hình kinh tế
Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 112.855,09 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 69.5 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Hà Tĩnh đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Bắc Trung Bộ.
Lãnh đạo chủ chốt
Tỉnh Hà Tĩnh hiện có Bí thư Tỉnh ủy là Nguyễn Duy Lâm và Chủ tịch UBND là Võ Trọng Hải.
Biển số xe và liên hệ
Tỉnh Hà Tĩnh sử dụng mã tỉnh 42, mã vùng điện thoại 239 và các biển số xe: 38.
Thông tin hành chính và biên giới
Phía bắc giáp Nghệ An, phía nam giáp Quảng Trị, phía tây giáp Lào, phía đông giáp biển Đông; có cảng biển Vũng Áng. Là một trong những địa phương có lợi thế về giao thông biển.
Đơn vị hành chính được sáp nhập
Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 67 đơn vị hành chính tại Hà Tĩnh đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.
Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành
Tất cả thông tin về Tỉnh Hà Tĩnh trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.