Menu
Tỉnh Bắc Ninh
Tra cứu thông tin 99 phường xã Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập
Sáp nhập từ: Bắc Ninh, Bắc Giang
24
99 phường/xã
4718.6 km²
204
3.509.100 người
439.8 nghìn tỷ VND
121.5 triệu VND
53.8 nghìn tỷ VND
Bản Đồ Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Bắc Ninh, Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh có diện tích 4718.6 km². Có đường biên giới Phía bắc giáp Thái Nguyên, phía tây giáp Hà Nội, phía nam giáp Hưng Yên; được sáp nhập với Bắc Giang, trung tâm công nghiệp điện tử.
Đơn vị hành chính
Thông Tin Khác
Diện tích
Dân số
Mật độ dân số
Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Bắc Ninh
Tổng cộng 99 đơn vị hành chính
# | Mật độ DS | Chi tiết | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 07654 | xã | 8.331 | 134.15 km² | 62 người/km² | ||
2 | Bảo Đài Sáp nhập từ: Xã Bảo Sơn, Xã Thanh Lâm, Xã Tam Dị, Xã Bảo Đài Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đảo Bái (cũ) | 07462 | xã | 59.169 | 83.02 km² | 713 người/km² | |
3 | Bắc Giang Sáp nhập từ: Phường Thọ Xương, Phường Ngô Quyền, Phường Xương Giang, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Trần Phú, Phường Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Trì Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoàng Văn Thụ (cũ) | 07210 | phường | 122.838 | 23.23 km² | 5.288 người/km² | |
4 | Bắc Lũng Sáp nhập từ: Xã Yên Sơn, Xã Lan Mẫu, Xã Khám Lạng, Xã Bắc Lũng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Yên Sơn (cũ) | 07498 | xã | 38.118 | 53.72 km² | 710 người/km² | |
5 | Biển Động Sáp nhập từ: Thị trấn Biển Động, Xã Kim Sơn, Xã Phú Nhuận Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Biển Đông (cũ) | 07573 | xã | 17.198 | 57.7 km² | 298 người/km² | |
6 | Biên Sơn Sáp nhập từ: Xã Phong Vân, Xã Biên Sơn, Trường bắn TB1 Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Phong Vân (cũ) | 07537 | xã | 16.112 | 294.22 km² | 55 người/km² | |
7 | Bố Hạ Sáp nhập từ: Thị trấn Bố Hạ, Xã Đông Sơn, Xã Hương Vĩ Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Bố Hạ (cũ) | 07294 | xã | 27.517 | 41.32 km² | 666 người/km² | |
8 | Bồng Lai Sáp nhập từ: Phường Cách Bi, Phường Bồng Lai, Xã Mộ Đạo Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bồng Lai (cũ) | 09295 | phường | 25 | 19.76 km² | 1 người/km² | |
9 | Cảnh Thụy Sáp nhập từ: Phường Cảnh Thụy, Xã Tiến Dũng, Xã Tư Mại Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Canh Thụy (cũ) | 07738 | phường | 26.928 | 27.73 km² | 971 người/km² | |
10 | 09466 | xã | 17 | 19.76 km² | 1 người/km² | ||
11 | 07519 | xã | 20.084 | 49.08 km² | 409 người/km² | ||
12 | 09313 | xã | 0 | 235.487 km² | - người/km² | ||
13 | Chũ Sáp nhập từ: Phường Thanh Hải, Phường Hồng Giang, Phường Trù Hựu, Phường Chũ Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Chũ (cũ) | 07525 | phường | 58.409 | 57.18 km² | 1.021 người/km² | |
14 | Dương Hưu Sáp nhập từ: Xã Long Sơn, Xã Dương Hưu Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Dương Hưu, Long Sơn (cũ) | 07672 | xã | 12.499 | 142.59 km² | 88 người/km² | |
15 | Đa Mai Sáp nhập từ: Phường Tân Mỹ, Phường Mỹ Độ, Phường Song Mai, Phường Đa Mai, Xã Quế Nham Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đa Mai (cũ) | 07228 | phường | 51.733 | 33.1 km² | 1.563 người/km² | |
16 | Đại Đồng Sáp nhập từ: Xã Tri Phương, Xã Hoàn Sơn, Xã Đại Đồng Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hoàn Sơn (cũ) | 09340 | xã | 63.131 | 77.87 km² | 811 người/km² | |
17 | 09469 | xã | 19 | 15.32 km² | 1 người/km² | ||
18 | 07627 | xã | 30.616 | 22.99 km² | 1.332 người/km² | ||
19 | Đào Viên Sáp nhập từ: Phường Phù Lương, Xã Ngọc Xá, Xã Đào Viên Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đào Viên (cũ) | 09301 | phường | 35 | 26.63 km² | 1 người/km² | |
20 | 07594 | xã | 1.468 | 102.93 km² | 14 người/km² |
Google Map Bản Đồ Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Bắc Ninh, Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
99 đơn vị hành chính
Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.
Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.
Tỉnh Bắc Ninh
Thông tin địa lý
Chỉ số kinh tế
Lãnh đạo chủ chốt
Biển số xe
Cơ cấu hành chính
Tra cứu thông tin đầy đủ về Bắc Ninh sau sáp nhập 2025
Thông tin sau sáp nhập
Theo quyết định của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, Tỉnh Bắc Ninh được hình thành từ việc sáp nhập Bắc Ninh, Bắc Giangcó hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2025.
Tổng quan về Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bắc Ninh là tỉnhthuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, Miền Bắc, với diện tích 4718.6 km² và dân số 3.509.100 người.
Cơ cấu hành chính
Hiện tại, Tỉnh Bắc Ninh có tổng cộng 99 đơn vị hành chính, bao gồm 66 xã, 33 phường .
Tình hình kinh tế
Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 439.776,542 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 121.5 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Bắc Ninh đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Đồng bằng sông Hồng.
Lãnh đạo chủ chốt
Tỉnh Bắc Ninh hiện có Bí thư Tỉnh ủy là Nguyễn Văn Gấu và Chủ tịch UBND là Vương Quốc Tuấn.
Biển số xe và liên hệ
Tỉnh Bắc Ninh sử dụng mã tỉnh 24, mã vùng điện thoại 204 và các biển số xe: 98, 99.
Thông tin hành chính và biên giới
Phía bắc giáp Thái Nguyên, phía tây giáp Hà Nội, phía nam giáp Hưng Yên; được sáp nhập với Bắc Giang, trung tâm công nghiệp điện tử.
Đơn vị hành chính được sáp nhập
Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 98 đơn vị hành chính tại Bắc Ninh đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.
Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành
Tất cả thông tin về Tỉnh Bắc Ninh trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.