Menu

Tỉnh Cao Bằng

Giữ Nguyên Tỉnh Cao Bằng
Mã tỉnh thành

04

Đơn vị hành chính

56 phường/xã

Diện tích

6700.4 km²

Mã điện thoại

206

Dân số

543.050 người

GRDP

25.2 nghìn tỷ VND

GRDP/người

44.0 triệu VND

Thu ngân sách

2.5 nghìn tỷ VND

Trung tâm hành chính:
Cao Bằng City
Vùng kinh tế:
Trung du và miền núi phía Bắc

Bản Đồ Tỉnh Cao Bằng

Miền Bắc - Việt Nam

Zoomable image
100%
2 ngón để zoom, Double-tap để zoom nhanh
Tỉnh Cao Bằng có diện tích 6700.4 km². Có đường biên giới Phía bắc và tây bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Lạng Sơn, phía nam giáp Tuyên Quang; địa hình chủ yếu đồi núi, tỉnh biên giới quan trọng phía Bắc.

Đơn vị hành chính

56 đơn vị
533 Phường
Mã vùng điện thoại:
+0084 - 0206
Vùng:
Miền Bắc
Vùng kinh tế:
Trung du và miền núi phía Bắc
Biển số xe:
11

Diện tích

6700.4 km²
Đường bờ biển:
Không
Giáp biên giới:
Trung Quốc

Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Cao Bằng

Tổng cộng 56 đơn vị hành chính

Hiển thị:
Hiển thị 20 / 56 kết quả trong tổng số 56 đơn vịTrang 1 / 3
#Mật độ DSChi tiết
1
Bạch Đằng
Sáp nhập từ: Xã Thịnh Vượng, Xã Bình Dương, Xã Bạch Đằng
Trụ sở UBND xã Bạch Đằng
01708
4.808
141.61 km²
34
người/km²
2
Bảo Lạc
Sáp nhập từ: Thị trấn Bảo Lạc, Xã Bảo Toàn, Xã Hồng Trị
Văn phòng HĐND, UBND huyện Bảo Lạc
01321
10.889
118.7 km²
92
người/km²
3
Bảo Lâm
Sáp nhập từ: Thị trấn Pác Miầu, Xã Mông Ân, Xã Vĩnh Phong
Trụ sở Văn phòng HĐND, UBND huyện Bảo Lâm và trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bảo Lâm
01290
14.198
161.82 km²
88
người/km²
4
Bế Văn Đàn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Quang, Xã Cách Linh, Xã Bế Văn Đàn
Trụ sở UBND xã Cách Linh
01636
10.253
118.31 km²
87
người/km²
5
Ca Thành
Sáp nhập từ: Xã Yên Lạc, Xã Ca Thành
Trụ sở UBND xã Ca Thành
01738
4.684
109.85 km²
43
người/km²
6
Canh Tân
Sáp nhập từ: Xã Đức Thông, Xã Canh Tân
Trụ sở UBND xã Canh Tân
01789
4.513
132.26 km²
34
người/km²
7
Cần Yên
Sáp nhập từ: Xã Cần Nông, Xã Lương Thông, Xã Cần Yên
Trụ sở UBND xã Lương Thông
01366
10.375
144.64 km²
72
người/km²
8
Cô Ba
Sáp nhập từ: Xã Thượng Hà, Xã Cô Ba
Trụ sở UBND xã Thượng Hà (trụ sở cũ xóm Phiêng Sinh)
01327
8.397
134.52 km²
62
người/km²
9
Cốc Pàng
Sáp nhập từ: Xã Đức Hạnh, Xã Cốc Pàng
Trụ sở UBND xã Cốc Pàng và trụ sở UBND xã Đức Hạnh
01324
10.134
170.28 km²
60
người/km²
10
Đàm Thủy
Sáp nhập từ: Xã Chí Viễn, Xã Phong Châu, Xã Đàm Thủy
Trụ sở UBND xã Chí Viễn (trụ sở mới)
01501
12.281
114.63 km²
107
người/km²
11
Đình Phong
Sáp nhập từ: Xã Ngọc Côn, Xã Ngọc Khê, Xã Phong Nặm, Xã Đình Phong
Trụ sở UBND xã Đình Phong (trụ sở mới)
01489
10.778
113.77 km²
95
người/km²
12
Đoài Dương
Sáp nhập từ: Xã Trung Phúc, Xã Cao Thăng, Xã Đoài Dương
Trụ sở UBND xã Đoài Dương (trụ sở mới)
01525
12.536
114.48 km²
110
người/km²
13
Độc Lập
Sáp nhập từ: Xã Quảng Hưng, Xã Cai Bộ, Xã Độc Lập
Trụ sở UBND xã Độc Lập (trụ sở mới)
01594
84
102.21 km²
1
người/km²
14
Đông Khê
Sáp nhập từ: Thị trấn Đông Khê, Xã Đức Xuân, Xã Trọng Con
Trụ sở Văn phòng HĐND, UBND huyện Thạch An
01786
9.099
125.27 km²
73
người/km²
15
Đức Long
Sáp nhập từ: Xã Đức Long (huyện Thạch An), Xã Thụy Hùng, Xã Lê Lợi
Trụ sở UBND xã Đức Long
01822
5.236
106.93 km²
49
người/km²
16
Hạ Lang
Sáp nhập từ: Thị trấn Thanh Nhật, Xã Thống Nhất, Xã Thị Hoa
Trụ sở HĐND và UBND huyện Hạ Lang
01558
8.091
81.13 km²
100
người/km²
17
Hà Quảng
Sáp nhập từ: Xã Hồng Sỹ, Xã Ngọc Đào, Xã Mã Ba
Trụ sở UBND xã Ngọc Đào
01438
10.997
112.25 km²
98
người/km²
18
Hạnh Phúc
Sáp nhập từ: Xã Ngọc Động (huyện Quảng Hòa), Xã Tự Do, Xã Hạnh Phúc
Trụ sở UBND xã Ngọc Động
01618
13.763
193.85 km²
71
người/km²
19
Hòa An
Sáp nhập từ: Thị trấn Nước Hai, Xã Đại Tiến, Xã Hồng Việt
đang cập nhật
01654
32.937
61.62 km²
535
người/km²
20
Huy Giáp
Sáp nhập từ: Xã Đình Phùng, Xã Huy Giáp
Trụ sở UBND xã Huy Giáp
01354
7.373
133.76 km²
55
người/km²

Google Map Bản Đồ Tỉnh Cao Bằng

Miền Bắc - Việt Nam

Tỉnh Cao Bằng

56 đơn vị hành chính

Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.

Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.

Thông tin Hành Chính

Tỉnh Cao Bằng

56 Đơn vị hành chính
Mã vùng: 206
Mã tỉnh: 04
Trung tâm hành chính: Cao Bằng City
543.050
Dân số
6700.4
km²
56
Đơn vị hành chính
44
Triệu VNĐ/người

Thông tin địa lý

Vùng:Miền Bắc
Khu vực KT:Trung du và miền núi phía Bắc
Có biển:
Không
Giáp tỉnh:Lạng Sơn, Tuyên Quang
Giáp quốc gia :Trung Quốc

Chỉ số kinh tế

GRDP:25.203,769 tỷ VNĐ
Thu nhập BQ:44 triệu VNĐ
Doanh thu:2.476,011 tỷ VNĐ

Lãnh đạo chủ chốt

Bí thư Tỉnh ủy:
Quản Minh Cường
Chủ tịch UBND:
Lê Hải Hòa

Biển số xe

Các biển số đăng ký tại Cao Bằng:
11

Cơ cấu hành chính

3
Phường/Thị trấn
53
56
Tổng cộng

Tra cứu thông tin đầy đủ về Cao Bằng sau sáp nhập 2025

Tổng quan về Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng tỉnhthuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Miền Bắc, với diện tích 6700.4 km² và dân số 543.050 người.

Cơ cấu hành chính

Hiện tại, Tỉnh Cao Bằng có tổng cộng 56 đơn vị hành chính, bao gồm 53 xã, 3 phường .

Tình hình kinh tế

Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 25.203,769 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 44 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Cao Bằng đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Trung du và miền núi phía Bắc.

Lãnh đạo chủ chốt

Tỉnh Cao Bằng hiện có Bí thư Tỉnh ủy Quản Minh Cường và Chủ tịch UBND là Lê Hải Hòa.

Biển số xe và liên hệ

Tỉnh Cao Bằng sử dụng mã tỉnh 04, mã vùng điện thoại 206 và các biển số xe: 11.

Thông tin hành chính và biên giới

Phía bắc và tây bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Lạng Sơn, phía nam giáp Tuyên Quang; địa hình chủ yếu đồi núi, tỉnh biên giới quan trọng phía Bắc.

Đơn vị hành chính được sáp nhập

Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 56 đơn vị hành chính tại Cao Bằng đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.

Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành

Tất cả thông tin về Tỉnh Cao Bằng trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.