Menu

Tỉnh Hưng Yên

Sáp nhập từ: Hưng Yên, Thái Bình

Mã tỉnh thành

33

Đơn vị hành chính

104 phường/xã

Diện tích

2514.8 km²

Mã điện thoại

221

Dân số

3.208.400 người

GRDP

292.6 nghìn tỷ VND

GRDP/người

82.0 triệu VND

Thu ngân sách

53.1 nghìn tỷ VND

Trung tâm hành chính:
Hưng Yên City
Vùng kinh tế:
Đồng bằng sông Hồng

Bản Đồ Tỉnh Hưng Yên

Sáp nhập từ: Hưng Yên, Thái Bình

Zoomable image
100%
2 ngón để zoom, Double-tap để zoom nhanh
Tỉnh Hưng Yên có diện tích 2514.8 km². Có đường biên giới Phía bắc giáp Bắc Ninh, phía tây giáp Hà Nội, phía nam giáp Ninh Bình, phía đông giáp Hải Phòng và biển Đông; được sáp nhập với Thái Bình.

Đơn vị hành chính

104 đơn vị
9311 Phường
Mã vùng điện thoại:
+0084 - 0221
Vùng:
Miền Bắc
Vùng kinh tế:
Đồng bằng sông Hồng
Biển số xe:
17, 89

Diện tích

2514.8 km²
Đường bờ biển:
Có bờ biển
Giáp biên giới:
Không

Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Hưng Yên

Tổng cộng 104 đơn vị hành chính

Hiển thị:
Hiển thị 20 / 104 kết quả trong tổng số 104 đơn vịTrang 1 / 6
#Mật độ DSChi tiết
1
A Sào
Sáp nhập từ: Xã An Đồng, Xã An Hiệp, Xã An Thái, Xã An Khê
đang cập nhật
12499
27.967
20.46 km²
1.367
người/km²
2
Ái Quốc
Sáp nhập từ: Xã Tây Giang, Xã Ái Quốc
đang cập nhật
13021
16.704
14.98 km²
1.115
người/km²
3
Ân Thi
Sáp nhập từ: Thị trấn Ân Thi, Xã Quang Vinh, Xã Hoàng Hoa Thám
đang cập nhật
12142
30.582
24.39 km²
1.254
người/km²
4
Bắc Đông Hưng
Sáp nhập từ: Xã Đông Cường, Xã Đông Xá, Xã Đông Phương
đang cập nhật
12694
23.729
20.84 km²
1.139
người/km²
5
Bắc Đông Quan
Sáp nhập từ: Xã Hà Giang, Xã Đông Kinh, Xã Đông Vinh
đang cập nhật
12745
25.263
20.67 km²
1.222
người/km²
6
Bắc Thái Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thái Phúc, Xã Dương Hồng Thủy
đang cập nhật
12916
17.908
23.12 km²
775
người/km²
7
Bắc Thụy Anh
Sáp nhập từ: Xã Thụy Quỳnh, Xã Thụy Văn, Xã Thụy Việt
đang cập nhật
12859
19.194
17.38 km²
1.104
người/km²
8
Bắc Tiên Hưng
Sáp nhập từ: Xã Liên An Đô, Xã Lô Giang, Xã Mê Linh, Xã Phú Lương
đang cập nhật
12700
40.641
28.03 km²
1.450
người/km²
9
Bình Định
Sáp nhập từ: Xã Hồng Tiến, Xã Nam Bình, Xã Bình Định
đang cập nhật
13186
22.133
24.47 km²
904
người/km²
10
Bình Nguyên
Sáp nhập từ: Xã Thanh Tân, Xã An Bình, Xã Bình Nguyên
đang cập nhật
13096
46.425
30.6 km²
1.517
người/km²
11
Bình Thanh
Sáp nhập từ: Xã Minh Tân, Xã Minh Quang (huyện Kiến Xương), Xã Bình Thanh
đang cập nhật
13183
24.517
22.37 km²
1.096
người/km²
12
Châu Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đại Tập, Xã Tứ Dân, Xã Tân Châu, Xã Đông Ninh
đang cập nhật
12247
36.218
22.22 km²
1.630
người/km²
13
Chí Minh
Sáp nhập từ: Xã Thuần Hưng, Xã Nguyễn Huệ, Xã Chí Minh
đang cập nhật
12271
35.259
20.73 km²
1.701
người/km²
14
Diên Hà
Sáp nhập từ: Xã Quang Trung (huyện Hưng Hà), Xã Văn Cẩm, Xã Duyên Hải
đang cập nhật
12619
40.167
27.3 km²
1.471
người/km²
15
Đại Đồng
Sáp nhập từ: Xã Việt Hưng, Xã Lương Tài, Xã Đại Đồng, Xã Đình Dù, Xã Lạc Đạo
đang cập nhật
11995
63.131
77.87 km²
811
người/km²
16
Đoàn Đào
Sáp nhập từ: Xã Phan Sào Nam, Xã Minh Hoàng, Xã Đoàn Đào
đang cập nhật
12406
22.781
22.39 km²
1.017
người/km²
17
Đồng Bằng
Sáp nhập từ: Xã An Cầu, Xã An Ấp, Xã An Lễ, Xã An Quý
đang cập nhật
12526
25
20.04 km²
1
người/km²
18
Đồng Châu
Sáp nhập từ: Xã Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), Xã Đông Cơ, Xã Đông Lâm, Xã Đông Minh
đang cập nhật
13003
30.501
30.67 km²
994
người/km²
19
Đông Hưng
Sáp nhập từ: Thị trấn Đông Hưng, Xã Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), Xã Đông La, Xã Đông Các, Xã Đông Sơn, Xã Đông Hợp
đang cập nhật
12688
22.281
81.62 km²
273
người/km²
20
Đông Quan
Sáp nhập từ: Xã Đông Á, Xã Đông Tân, Xã Đông Quan
đang cập nhật
12793
25.167
23.62 km²
1.065
người/km²

Google Map Bản Đồ Tỉnh Hưng Yên

Sáp nhập từ: Hưng Yên, Thái Bình

Tỉnh Hưng Yên

104 đơn vị hành chính

Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.

Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.

Thông tin Hành Chính

Tỉnh Hưng Yên

104 Đơn vị hành chính
Mã vùng: 221
Mã tỉnh: 33
Trung tâm hành chính: Hưng Yên City
Được sáp nhập từ:
Hưng Yên, Thái Bình
3.208.400
Dân số
2514.8
km²
104
Đơn vị hành chính
82
Triệu VNĐ/người

Thông tin địa lý

Vùng:Miền Bắc
Khu vực KT:Đồng bằng sông Hồng
Có biển:
Giáp tỉnh:Bắc Ninh, Hà Nội, Ninh Bình, Hải Phòng

Chỉ số kinh tế

GRDP:292.602,496 tỷ VNĐ
Thu nhập BQ:82 triệu VNĐ
Doanh thu:53.112,677 tỷ VNĐ

Lãnh đạo chủ chốt

Bí thư Tỉnh ủy:
Nguyễn Hữu Nghĩa
Chủ tịch UBND:
Nguyễn Khắc Thận

Biển số xe

Các biển số đăng ký tại Hưng Yên:
1789

Cơ cấu hành chính

11
Phường/Thị trấn
93
104
Tổng cộng

Tra cứu thông tin đầy đủ về Hưng Yên sau sáp nhập 2025

Thông tin sau sáp nhập

Theo quyết định của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, Tỉnh Hưng Yên được hình thành từ việc sáp nhập Hưng Yên, Thái Bìnhcó hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2025.

Tổng quan về Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hưng Yên tỉnhthuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, Miền Bắc, với diện tích 2514.8 km² và dân số 3.208.400 người.

Cơ cấu hành chính

Hiện tại, Tỉnh Hưng Yên có tổng cộng 104 đơn vị hành chính, bao gồm 93 xã, 11 phường .

Tình hình kinh tế

Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 292.602,496 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 82 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Hưng Yên đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Lãnh đạo chủ chốt

Tỉnh Hưng Yên hiện có Bí thư Tỉnh ủy Nguyễn Hữu Nghĩa và Chủ tịch UBND là Nguyễn Khắc Thận.

Biển số xe và liên hệ

Tỉnh Hưng Yên sử dụng mã tỉnh 33, mã vùng điện thoại 221 và các biển số xe: 17, 89.

Thông tin hành chính và biên giới

Phía bắc giáp Bắc Ninh, phía tây giáp Hà Nội, phía nam giáp Ninh Bình, phía đông giáp Hải Phòng và biển Đông; được sáp nhập với Thái Bình. Là một trong những địa phương có lợi thế về giao thông biển.

Đơn vị hành chính được sáp nhập

Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 104 đơn vị hành chính tại Hưng Yên đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.

Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành

Tất cả thông tin về Tỉnh Hưng Yên trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.