Menu

Tỉnh Thanh Hóa

Giữ Nguyên Tỉnh Thanh Hóa
Mã tỉnh thành

38

Đơn vị hành chính

166 phường/xã

Diện tích

11114.7 km²

Mã điện thoại

237

Dân số

3.722.060 người

GRDP

317.0 nghìn tỷ VND

GRDP/người

73.3 triệu VND

Thu ngân sách

56.8 nghìn tỷ VND

Trung tâm hành chính:
Vùng kinh tế:
Bắc Trung Bộ

Bản Đồ Tỉnh Thanh Hóa

Miền Trung - Việt Nam

Zoomable image
100%
2 ngón để zoom, Double-tap để zoom nhanh
Tỉnh Thanh Hóa có diện tích 11114.7 km². Có đường biên giới Phía bắc giáp Ninh Bình và Phú Thọ, phía tây giáp Sơn La và Lào, phía nam giáp Nghệ An, phía đông giáp biển Đông; tỉnh lớn nhất miền Trung.

Đơn vị hành chính

166 đơn vị
14719 Phường
Mã vùng điện thoại:
+0084 - 0237
Vùng:
Miền Trung
Vùng kinh tế:
Bắc Trung Bộ
Biển số xe:
36

Diện tích

11114.7 km²
Đường bờ biển:
Có bờ biển
Giáp biên giới:
Lào

Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Thanh Hóa

Tổng cộng 166 đơn vị hành chính

Hiển thị:
Hiển thị 20 / 166 kết quả trong tổng số 166 đơn vịTrang 1 / 9
#Mật độ DSChi tiết
1
An Nông
Sáp nhập từ: Xã Tiến Nông, Xã Khuyến Nông, Xã Nông Trường, Xã An Nông
Xã Nông Trường
15766
28.717
22.79 km²
1.260
người/km²
2
Ba Đình
Sáp nhập từ: Xã Nga Vịnh, Xã Nga Trường, Xã Nga Thiện, Xã Ba Đình
Trụ sở xã Nga Trường
16171
20.696
27.22 km²
760
người/km²
3
Bá Thước
Sáp nhập từ: Thị trấn Cành Nàng, Xã Ban Công, Xã Hạ Trung
Huyện Bá Thước
14923
21.442
106.1 km²
202
người/km²
4
Bát Mọt
Xã Bát Mọt
15607
4.174
205.73 km²
20
người/km²
5
Biện Thượng
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh An
Trụ sở xã Vĩnh Minh (đảng ủy, đoàn thể); Trụ sở xã Minh Tân (chính quyền)
15382
31.917
65.4 km²
488
người/km²
6
Bỉm Sơn
Sáp nhập từ: Phường Đông Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), Xã Hà Vinh
Trụ sở thị xã Bỉm Sơn
14812phường
45.997
51.84 km²
887
người/km²
7
Các Sơn
Sáp nhập từ: Xã Anh Sơn, Xã Các Sơn
Trụ sở xã Các Sơn
16591
21.462
46.88 km²
458
người/km²
8
Cẩm Tân
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Long, Xã Cẩm Phú, Xã Cẩm Tân
Xã Cẩm Tân
15178
21.084
66.63 km²
316
người/km²
9
Cẩm Thạch
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Thành, Xã Cẩm Liên, Xã Cẩm Bình, Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thạch
15142
31.878
106.64 km²
299
người/km²
10
Cẩm Thủy
Sáp nhập từ: Thị trấn Phong Sơn, Xã Cẩm Ngọc
Huyện Cẩm Thủy
15127
30.525
64.42 km²
474
người/km²
11
Cẩm Tú
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Quý, Xã Cẩm Giang, Xã Cẩm Lương, Xã Cẩm Tú
Xã Cẩm Giang
15148
26.049
98.09 km²
266
người/km²
12
Cẩm Vân
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Tâm, Xã Cẩm Châu, Xã Cẩm Yên, Xã Cẩm Vân
Xã Cẩm Tâm
15163
22.794
88.71 km²
257
người/km²
13
Cổ Lũng
Sáp nhập từ: Xã Lũng Cao, Xã Cổ Lũng
Xã Lũng Cao
14959
9.726
127.05 km²
77
người/km²
14
Công Chính
Sáp nhập từ: Xã Công Liêm, Xã Yên Mỹ, Xã Công Chính, Xã Thanh Tân
Trụ sở xã Công Liêm
16369
29.201
54.24 km²
538
người/km²
15
Đào Duy Từ
Sáp nhập từ: Phường Nguyên Bình, Phường Xuân Lâm
đang cập nhật
16609phường
Đang cập nhật
418.999 km²
-
người/km²
16
Điền Lư
Sáp nhập từ: Xã Ái Thượng, Xã Điền Trung, Xã Điền Lư
Xã Điền Lư
14950
21.015
66.54 km²
316
người/km²
17
Điền Quang
Sáp nhập từ: Xã Điền Thượng, Xã Điền Hạ, Xã Điền Quang
Xã Điền Quang
14932
16.611
103.67 km²
160
người/km²
18
Định Hòa
Sáp nhập từ: Xã Định Bình, Xã Định Công, Xã Định Thành, Xã Định Hòa, Xã Thiệu Long
Trụ sở xã Định Hòa
15448
56.675
143.79 km²
394
người/km²
19
Định Tân
Sáp nhập từ: Xã Định Hải (huyện Yên Định), Xã Định Hưng, Xã Định Tiến, Xã Định Tân
Trụ sở xã Định Tân
15457
28.406
30.67 km²
926
người/km²
20
Đồng Lương
Sáp nhập từ: Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh), Xã Đồng Lương
Xã Đồng Lương
15058
11.875
76.1 km²
156
người/km²

Google Map Bản Đồ Tỉnh Thanh Hóa

Miền Trung - Việt Nam

Tỉnh Thanh Hóa

166 đơn vị hành chính

Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.

Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.

Thông tin Hành Chính

Tỉnh Thanh Hóa

166 Đơn vị hành chính
Mã vùng: 237
Mã tỉnh: 38
3.722.060
Dân số
11114.7
km²
166
Đơn vị hành chính
73.3
Triệu VNĐ/người

Thông tin địa lý

Vùng:Miền Trung
Khu vực KT:Bắc Trung Bộ
Có biển:
Giáp tỉnh:Ninh Bình, Phú Thọ, Sơn La, Nghệ An
Giáp quốc gia :Lào

Chỉ số kinh tế

GRDP:316.994,504 tỷ VNĐ
Thu nhập BQ:73.3 triệu VNĐ
Doanh thu:56.781,432 tỷ VNĐ

Lãnh đạo chủ chốt

Bí thư Tỉnh ủy:
Nguyễn Doãn Anh
Chủ tịch UBND:
Đỗ Minh Tuấn

Biển số xe

Các biển số đăng ký tại Thanh Hóa:
36

Cơ cấu hành chính

19
Phường/Thị trấn
147
166
Tổng cộng

Tra cứu thông tin đầy đủ về Thanh Hóa sau sáp nhập 2025

Tổng quan về Tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa tỉnhthuộc vùng Bắc Trung Bộ, Miền Trung, với diện tích 11114.7 km² và dân số 3.722.060 người.

Cơ cấu hành chính

Hiện tại, Tỉnh Thanh Hóa có tổng cộng 166 đơn vị hành chính, bao gồm 147 xã, 19 phường .

Tình hình kinh tế

Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 316.994,504 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 73.3 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Thanh Hóa đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Bắc Trung Bộ.

Lãnh đạo chủ chốt

Tỉnh Thanh Hóa hiện có Bí thư Tỉnh ủy Nguyễn Doãn Anh và Chủ tịch UBND là Đỗ Minh Tuấn.

Biển số xe và liên hệ

Tỉnh Thanh Hóa sử dụng mã tỉnh 38, mã vùng điện thoại 237 và các biển số xe: 36.

Thông tin hành chính và biên giới

Phía bắc giáp Ninh Bình và Phú Thọ, phía tây giáp Sơn La và Lào, phía nam giáp Nghệ An, phía đông giáp biển Đông; tỉnh lớn nhất miền Trung. Là một trong những địa phương có lợi thế về giao thông biển.

Đơn vị hành chính được sáp nhập

Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 145 đơn vị hành chính tại Thanh Hóa đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.

Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành

Tất cả thông tin về Tỉnh Thanh Hóa trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.