Menu

Tỉnh Lai Châu

Giữ Nguyên Tỉnh Lai Châu
Mã tỉnh thành

12

Đơn vị hành chính

38 phường/xã

Diện tích

9068.7 km²

Mã điện thoại

213

Dân số

482.100 người

GRDP

31.0 nghìn tỷ VND

GRDP/người

60.5 triệu VND

Thu ngân sách

2.5 nghìn tỷ VND

Trung tâm hành chính:
Thành Phố Lai Châu
Vùng kinh tế:
Trung du và miền núi phía Bắc

Bản Đồ Tỉnh Lai Châu

Miền Bắc - Việt Nam

Zoomable image
100%
2 ngón để zoom, Double-tap để zoom nhanh
Tỉnh Lai Châu có diện tích 9068.7 km². Có đường biên giới Phía bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Lào Cai, phía nam giáp Sơn La, phía tây giáp Điện Biên; vùng núi phía Tây Bắc với đa số dân tộc thiểu số.

Đơn vị hành chính

38 đơn vị
362 Phường
Mã vùng điện thoại:
+0084 - 0213
Vùng:
Miền Bắc
Vùng kinh tế:
Trung du và miền núi phía Bắc
Biển số xe:
25

Diện tích

9068.7 km²
Đường bờ biển:
Không
Giáp biên giới:
Trung Quốc

Tra Cứu Đơn Vị Hành Chính Tỉnh Lai Châu

Tổng cộng 38 đơn vị hành chính

Hiển thị:
Hiển thị 20 / 38 kết quả trong tổng số 38 đơn vịTrang 1 / 2
#Mật độ DSChi tiết
1
Bản Bo
Sáp nhập từ: Xã Nà Tăm, Xã Bản Bo
Trụ sở UBND xã Bản Bo, Bản Hưng Phong, xã Bản Bo
03424
9.496
100.82 km²
94
người/km²
2
Bình Lư
Sáp nhập từ: Thị trấn Tam Đường, Xã Sơn Bình, Xã Bình Lư
Số 170 Đường Võ Nguyên Giáp, xã Bình Lư
03390
18.606
173.91 km²
107
người/km²
3
Bum Nưa
Sáp nhập từ: Xã Pa Vệ Sủ, Xã Bum Nưa
Bản Nà Hẻ, xã Bum Nưa
03466
7.147
315.13 km²
23
người/km²
4
Bum Tở
Sáp nhập từ: Thị trấn Mường Tè, Xã Can Hồ, Xã Bum Tở
Khu 8, xã Bum Tở
03433
11.711
384.07 km²
30
người/km²
5
Dào San
Sáp nhập từ: Xã Tung Qua Lìn, Xã Mù Sang, Xã Dào San
Bản Hợp 2, xã Dào San
03571
16.123
137.29 km²
117
người/km²
6
Đoàn Kết
Sáp nhập từ: Phường Đoàn Kết, Phường Quyết Tiến, Phường Quyết Thắng, Xã Lản Nhì Thàng, Xã Sùng Phài
Số 68, Đường Võ Giáp, Phường Đoàn Kết
03388phường
25.403
134.31 km²
189
người/km²
7
Hồng Thu
Sáp nhập từ: Xã Phìn Hồ, Xã Ma Quai, Xã Hồng Thu
Bản Nậm Mạ Thái, xã Hồng Thu
03508
13.368
178 km²
75
người/km²
8
Hua Bum
Sáp nhập từ: Xã Vàng San, Xã Hua Bum
Bản Chang Chảo Pá, xã Hua Bum
03460
5.697
355.72 km²
16
người/km²
9
Khoen On
Sáp nhập từ: Xã Ta Gia, Xã Khoen On
Bản Củng, xã Khoen On
03640
10.677
189.78 km²
56
người/km²
10
Khổng Lào
Sáp nhập từ: Xã Hoang Thèn, Xã Bản Lang, Xã Khổng Lào
Bản Khổng Lào, xã Khổng Lào
03583
16.924
188.12 km²
90
người/km²
11
Khun Há
Sáp nhập từ: Xã Bản Hon, Xã Khun Há
Trụ sở xã Khun Há, bản Nậm Đích, xã Khun Há
03430
9.148
149.35 km²
61
người/km²
12
Lê Lợi
Sáp nhập từ: Xã Nậm Pì, Xã Pú Đao, Xã Chăn Nưa, Xã Lê Lợi
Bản Chiềng Chăn 3, xã Lê Lợi
03487
911
288.36 km²
3
người/km²
13
Mù Cả
Bản Mù Cả, xã Mù Cả
03451
3.299
384.04 km²
9
người/km²
14
Mường Khoa
Sáp nhập từ: Xã Phúc Khoa, Xã Mường Khoa
Bản Phiêng Tâm, xã Mường Khoa
03601
12.529
168.83 km²
74
người/km²
15
Mường Kim
Sáp nhập từ: Xã Tà Mung, Xã Tà Hừa, Xã Pha Mu, Xã Mường Kim
Bản Nà Đình, xã Mường Kim
03637
20.385
316.32 km²
64
người/km²
16
Mường Mô
Sáp nhập từ: Xã Nậm Chà, Xã Mường Mô
Bản Mường Mô, xã Mường Mô
03472
7.335
395.16 km²
19
người/km²
17
Mường Tè
Sáp nhập từ: Xã Nậm Khao, Xã Mường Tè
Bản Bó, xã Mường Tè
03445
6.364
292 km²
22
người/km²
18
Mường Than
Sáp nhập từ: Xã Phúc Than, Xã Mường Mít
Bản Nậm Ngùa, xã Mường Than
03618
13.925
154.08 km²
90
người/km²
19
Nậm Cuổi
Sáp nhập từ: Xã Nậm Hăn, Xã Nậm Cuổi
Bản Tân Lập, xã Nậm Cuổi
03544
10.799
177.16 km²
61
người/km²
20
Nậm Hàng
Sáp nhập từ: Thị trấn Nậm Nhùn, Xã Nậm Manh, Xã Nậm Hàng
TDP Pá Kéo, xã Nậm Hàng
03434
11.218
335.92 km²
33
người/km²

Google Map Bản Đồ Tỉnh Lai Châu

Miền Bắc - Việt Nam

Tỉnh Lai Châu

38 đơn vị hành chính

Lưu ý: Một số thông tin bản đồ có thể chưa được Google cập nhật kịp thời sau khi sáp nhập tỉnh/thành.

Chúng tôi sẽ sớm cập nhật dữ liệu chính xác nhất.

Thông tin Hành Chính

Tỉnh Lai Châu

38 Đơn vị hành chính
Mã vùng: 213
Mã tỉnh: 12
Trung tâm hành chính: Thành Phố Lai Châu
482.100
Dân số
9068.7
km²
38
Đơn vị hành chính
60.5
Triệu VNĐ/người

Thông tin địa lý

Vùng:Miền Bắc
Khu vực KT:Trung du và miền núi phía Bắc
Có biển:
Không
Giáp tỉnh:Lào Cai, Điện Biên, Sơn La
Giáp quốc gia :Trung Quốc

Chỉ số kinh tế

GRDP:31.024,867 tỷ VNĐ
Thu nhập BQ:60.5 triệu VNĐ
Doanh thu:2.509,439 tỷ VNĐ

Lãnh đạo chủ chốt

Bí thư Tỉnh ủy:
Giàng Páo Mỷ
Chủ tịch UBND:
Lê Văn Lương

Biển số xe

Các biển số đăng ký tại Lai Châu:
25

Cơ cấu hành chính

2
Phường/Thị trấn
36
38
Tổng cộng

Tra cứu thông tin đầy đủ về Lai Châu sau sáp nhập 2025

Tổng quan về Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Lai Châu tỉnhthuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Miền Bắc, với diện tích 9068.7 km² và dân số 482.100 người.

Cơ cấu hành chính

Hiện tại, Tỉnh Lai Châu có tổng cộng 38 đơn vị hành chính, bao gồm 36 xã, 2 phường .

Tình hình kinh tế

Với tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) đạt 31.024,867 tỷ VNĐ, thu nhập bình quân đầu người 60.5 triệu VNĐ/năm. Tỉnh Lai Châu đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của khu vực Trung du và miền núi phía Bắc.

Lãnh đạo chủ chốt

Tỉnh Lai Châu hiện có Bí thư Tỉnh ủy Giàng Páo Mỷ và Chủ tịch UBND là Lê Văn Lương.

Biển số xe và liên hệ

Tỉnh Lai Châu sử dụng mã tỉnh 12, mã vùng điện thoại 213 và các biển số xe: 25.

Thông tin hành chính và biên giới

Phía bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Lào Cai, phía nam giáp Sơn La, phía tây giáp Điện Biên; vùng núi phía Tây Bắc với đa số dân tộc thiểu số.

Đơn vị hành chính được sáp nhập

Trong quá trình sáp nhập 34 tỉnh thành mới, có 36 đơn vị hành chính tại Lai Châu đã được sáp nhập từ các đơn vị khác nhằm tối ưu hóa cơ cấu tổ chức và nâng cao hiệu quả quản lý.

Cập nhật theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành

Tất cả thông tin về Tỉnh Lai Châu trên trang này đã được cập nhật đầy đủ theo quyết định sáp nhập 34 tỉnh thành mới có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, bao gồm thông tin địa lý, kinh tế, lãnh đạo và cơ cấu hành chính.