Menu

34 Tỉnh Thành Mới
Danh sách chi tiết từng khu vực
63 Tỉnh Thành CũGiới Thiệu
Tỉnh Thành Việt NamTỉnhThànhVN.com
Tra CứuThông Tin
34 Tỉnh Thành Mới

Đồng bằng sông Hồng

Hà NộiHải PhòngBắc NinhHưng YênNinh BìnhQuảng Ninh

Trung du và miền núi phía Bắc

Cao BằngĐiện BiênLai ChâuLạng SơnLào CaiPhú ThọSơn LaThái NguyênTuyên Quang

Bắc Trung Bộ

HuếHà TĩnhNghệ AnQuảng TrịThanh Hóa

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đà NẵngĐắk LắkGia LaiKhánh HòaLâm ĐồngQuảng Ngãi

Đông Nam Bộ

Hồ Chí MinhĐồng NaiTây Ninh

Đồng bằng sông Cửu Long

Cần ThơAn GiangCà MauĐồng ThápVĩnh Long
63 Tỉnh Thành CũGiới Thiệu

Tỉnh Thành Việt Nam

Đang tải dữ liệu, vui lòng chờ trong giây lát...

Thông tin Tỉnh Thành Việt NamTinhThanhVN.com

Nền tảng tra cứu thông tin hành chính Việt Nam. Tỉnh thành mới sáp nhập 2025. Dữ liệu chính xác, cập nhật liên tục.

Tra Cứu

  • 34 Tỉnh Thành Mới
  • 63 Tỉnh Thành Cũ
  • Tra Cứu Tỉnh Thành
  • Bản Đồ TP.Hồ Chí Minh

Về Chúng Tôi

  • Giới Thiệu
  • Sáp Nhập 2025
  • Nguồn Dữ Liệu
  • Thống Kê & Số Liệu

Liên Hệ

Liên Hệ & Góp Ý
tinhthanhmoi@gmail.com

© 2025 TinhThanhVN.com. Tất cả quyền được bảo lưu.

Chính Sách Bảo MậtĐiều KhoảnSitemap

Tìm kiếm & Sáp nhập Tỉnh/Thành phố

Tìm Kiếm Thông Tin 34 tỉnh thành, 3321 xã phường sau sáp nhập

Cập nhập: 01/07/2025

Danh sách tỉnh thành

Hiển thị 34 / 34 tỉnh thành

Tổng số tỉnh thành

34

Tổng dân số

100.822.860

Tổng diện tích

331.307 km²

Thành phố trực thuộc

6

Tỉnh An Giang

# 32

Sáp Nhập từ:

An Giang, Kiên Giang

Dân số

3.679.200

Diện tích

9888.90

Mã tỉnh: 91
Mã vùng: 297

Đơn vị sát nhập

An Giang, Kiên Giang

Trung tâm hành chính

Rạch Giá City, Kiên Giang

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

14 Phường 85 Xã 3 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Bắc Ninh

# 11

Sáp Nhập từ:

Bắc Ninh, Bắc Giang

Dân số

3.509.100

Diện tích

4718.60

Mã tỉnh: 24
Mã vùng: 204

Đơn vị sát nhập

Bắc Ninh, Bắc Giang

Trung tâm hành chính

Bắc Giang City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

99 đơn vị

33 Phường 66 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Cà Mau

# 34

Sáp Nhập từ:

Cà Mau, Bạc Liêu

Dân số

2.140.600

Diện tích

7942.40

Mã tỉnh: 96
Mã vùng: 290

Đơn vị sát nhập

Cà Mau, Bạc Liêu

Trung tâm hành chính

Cà Mau City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

64 đơn vị

9 Phường 55 Xã
Xem Chi Tiết

Thành phố Cần Thơ

# 33

Sáp Nhập từ:

Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang

Dân số

3.207.000

Diện tích

6360.80

Mã tỉnh: 92
Mã vùng: 292

Đơn vị sát nhập

Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang

Trung tâm hành chính

Ninh Kiều District, Cần Thơ

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

103 đơn vị

31 Phường 72 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Cao Bằng

# 2

Giữ Nguyên

Dân số

543.050

Diện tích

6700.40

Mã tỉnh: 04
Mã vùng: 206

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Cao Bằng cũ

Trung tâm hành chính

Cao Bằng City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

56 đơn vị

3 Phường 53 Xã
Xem Chi Tiết

Thành phố Đà Nẵng

# 21

Sáp Nhập từ:

Đà Nẵng, Quảng Nam

Dân số

2.819.900

Diện tích

11832.60

Mã tỉnh: 48
Mã vùng: 236

Đơn vị sát nhập

Đà Nẵng, Quảng Nam

Trung tâm hành chính

Hải Châu District

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

94 đơn vị

23 Phường 70 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Đắk Lắk

# 25

Sáp Nhập từ:

Đắk Lắk, Phú Yên

Dân số

2.831.300

Diện tích

18096.40

Mã tỉnh: 66
Mã vùng: 262

Đơn vị sát nhập

Đắk Lắk, Phú Yên

Trung tâm hành chính

Buôn Ma Thuột City, Đắk Lắk

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

14 Phường 88 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Điện Biên

# 4

Giữ Nguyên

Dân số

633.980

Diện tích

9539.90

Mã tỉnh: 11
Mã vùng: 215

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Điện Biên cũ

Trung tâm hành chính

Điện Biên City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

45 đơn vị

3 Phường 42 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Đồng Nai

# 27

Sáp Nhập từ:

Đồng Nai, Bình Phước

Dân số

4.427.700

Diện tích

12737.20

Mã tỉnh: 75
Mã vùng: 251

Đơn vị sát nhập

Đồng Nai, Bình Phước

Trung tâm hành chính

Biên Hòa City, Đồng Nai

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

95 đơn vị

23 Phường 72 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Đồng Tháp

# 30

Sáp Nhập từ:

Đồng Tháp, Tiền Giang

Dân số

3.397.200

Diện tích

5938.70

Mã tỉnh: 82
Mã vùng: 273

Đơn vị sát nhập

Đồng Tháp, Tiền Giang

Trung tâm hành chính

Mỹ Tho City, Tiền Giang

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

102 đơn vị

20 Phường 82 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Gia Lai

# 23

Sáp Nhập từ:

Gia Lai, Bình Định

Dân số

3.153.300

Diện tích

21576.50

Mã tỉnh: 52
Mã vùng: 256

Đơn vị sát nhập

Gia Lai, Bình Định

Trung tâm hành chính

Quy Nhơn City, Bình Định

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

135 đơn vị

25 Phường 110 Xã
Xem Chi Tiết

Thành phố Hà Nội

# 1

Giữ Nguyên

Dân số

8.453.650

Diện tích

3359.80

Mã tỉnh: 01
Mã vùng: 24

Giữ nguyên như trước

Thành phố Hà Nội cũ

Trung tâm hành chính

Hoàn Kiếm - Hà Nội

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

126 đơn vị

51 Phường 75 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Hà Tĩnh

# 18

Giữ Nguyên

Dân số

1.317.200

Diện tích

5994.40

Mã tỉnh: 42
Mã vùng: 239

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Hà Tĩnh cũ

Trung tâm hành chính

Tỉnh Hà Tĩnh

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

69 đơn vị

9 Phường 60 Xã
Xem Chi Tiết

Thành phố Hải Phòng

# 13

Sáp Nhập từ:

Hải Phòng, Hải Dương

Dân số

4.102.700

Diện tích

3194.70

Mã tỉnh: 31
Mã vùng: 225

Đơn vị sát nhập

Hải Phòng, Hải Dương

Trung tâm hành chính

Thủy Nguyên City, Hải Phòng

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

114 đơn vị

45 Phường 67 Xã 2 đặc khu
Xem Chi Tiết

Thành phố Hồ Chí Minh

# 28

Sáp Nhập từ:

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu

Dân số

13.608.800

Diện tích

6772.60

Mã tỉnh: 79
Mã vùng: 28

Đơn vị sát nhập

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu

Trung tâm hành chính

Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

168 đơn vị

113 Phường 54 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Thành phố Huế

# 20

Giữ Nguyên

Dân số

1.160.220

Diện tích

4947.10

Mã tỉnh: 46
Mã vùng: 234

Giữ nguyên như trước

Thành phố Huế cũ

Trung tâm hành chính

Thành phố Huế

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

40 đơn vị

21 Phường 19 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Hưng Yên

# 14

Sáp Nhập từ:

Hưng Yên, Thái Bình

Dân số

3.208.400

Diện tích

2514.80

Mã tỉnh: 33
Mã vùng: 221

Đơn vị sát nhập

Hưng Yên, Thái Bình

Trung tâm hành chính

Hưng Yên City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

104 đơn vị

11 Phường 93 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Khánh Hòa

# 24

Sáp Nhập từ:

Khánh Hòa, Ninh Thuận

Dân số

1.882.000

Diện tích

8555.90

Mã tỉnh: 56
Mã vùng: 258

Đơn vị sát nhập

Khánh Hòa, Ninh Thuận

Trung tâm hành chính

Nha Trang City, Khánh Hòa

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

65 đơn vị

16 Phường 48 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Lai Châu

# 5

Giữ Nguyên

Dân số

482.100

Diện tích

9068.70

Mã tỉnh: 12
Mã vùng: 213

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Lai Châu cũ

Trung tâm hành chính

Thành Phố Lai Châu

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

38 đơn vị

2 Phường 36 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Lâm Đồng

# 26

Sáp Nhập từ:

Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận

Dân số

3.324.400

Diện tích

24233.10

Mã tỉnh: 68
Mã vùng: 263

Đơn vị sát nhập

Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Thuận

Trung tâm hành chính

Đà Lạt City, Lâm Đồng

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

20 Phường 103 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Lạng Sơn

# 9

Giữ Nguyên

Dân số

802.090

Diện tích

8310.20

Mã tỉnh: 20
Mã vùng: 205

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Lạng Sơn cũ

Trung tâm hành chính

Tỉnh Lạng Sơn

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

65 đơn vị

4 Phường 61 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Lào Cai

# 7

Sáp Nhập từ:

Lào Cai, Yên Bái

Dân số

1.656.500

Diện tích

13257.00

Mã tỉnh: 15
Mã vùng: 214

Đơn vị sát nhập

Lào Cai, Yên Bái

Trung tâm hành chính

Yên Bái City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

99 đơn vị

10 Phường 89 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Nghệ An

# 17

Giữ Nguyên

Dân số

3.416.900

Diện tích

16493.70

Mã tỉnh: 40
Mã vùng: 238

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Nghệ An cũ

Trung tâm hành chính

Tỉnh Nghệ An

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

130 đơn vị

11 Phường 119 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Ninh Bình

# 15

Sáp Nhập từ:

Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam

Dân số

3.818.700

Diện tích

3942.60

Mã tỉnh: 37
Mã vùng: 229

Đơn vị sát nhập

Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam

Trung tâm hành chính

Hoa Lư City, Ninh Bình

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

129 đơn vị

32 Phường 97 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Phú Thọ

# 12

Sáp Nhập từ:

Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình

Dân số

3.663.600

Diện tích

9361.40

Mã tỉnh: 25
Mã vùng: 210

Đơn vị sát nhập

Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình

Trung tâm hành chính

Việt Trì City, Phú Thọ

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

148 đơn vị

15 Phường 133 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Quảng Ngãi

# 22

Sáp Nhập từ:

Quảng Ngãi, Kon Tum

Dân số

1.861.700

Diện tích

14832.60

Mã tỉnh: 51
Mã vùng: 255

Đơn vị sát nhập

Quảng Ngãi, Kon Tum

Trung tâm hành chính

Quảng Ngãi City

Vùng kinh tế

Duyên hải Nam Trung Bộ

Đơn vị hành chính

96 đơn vị

9 Phường 86 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Quảng Ninh

# 10

Giữ Nguyên

Dân số

1.362.880

Diện tích

6207.90

Mã tỉnh: 22
Mã vùng: 203

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Quảng Ninh cũ

Trung tâm hành chính

Tỉnh Quảng Ninh

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Hồng

Đơn vị hành chính

54 đơn vị

30 Phường 22 Xã 2 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Quảng Trị

# 19

Sáp Nhập từ:

Quảng Bình, Quảng Trị

Dân số

1.584.000

Diện tích

12700.00

Mã tỉnh: 44
Mã vùng: 232

Đơn vị sát nhập

Quảng Bình, Quảng Trị

Trung tâm hành chính

Đồng Hới City, Quảng Bình

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

78 đơn vị

8 Phường 69 Xã 1 đặc khu
Xem Chi Tiết

Tỉnh Sơn La

# 6

Giữ Nguyên

Dân số

1.300.130

Diện tích

14109.80

Mã tỉnh: 14
Mã vùng: 212

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Sơn La cũ

Trung tâm hành chính

Thành phố Sơn La

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

75 đơn vị

8 Phường 67 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Tây Ninh

# 29

Sáp Nhập từ:

Tây Ninh, Long An

Dân số

2.959.000

Diện tích

8536.50

Mã tỉnh: 80
Mã vùng: 272

Đơn vị sát nhập

Tây Ninh, Long An

Trung tâm hành chính

Tân An City, Long An

Vùng kinh tế

Đông Nam Bộ

Đơn vị hành chính

96 đơn vị

14 Phường 82 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Thái Nguyên

# 8

Sáp Nhập từ:

Thái Nguyên, Bắc Kạn

Dân số

1.694.500

Diện tích

8375.30

Mã tỉnh: 19
Mã vùng: 208

Đơn vị sát nhập

Thái Nguyên, Bắc Kạn

Trung tâm hành chính

Thái Nguyên City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

92 đơn vị

15 Phường 77 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Thanh Hóa

# 16

Giữ Nguyên

Dân số

3.722.060

Diện tích

11114.70

Mã tỉnh: 38
Mã vùng: 237

Giữ nguyên như trước

Tỉnh Thanh Hóa cũ

Trung tâm hành chính

Tỉnh Thanh Hóa

Vùng kinh tế

Bắc Trung Bộ

Đơn vị hành chính

166 đơn vị

19 Phường 147 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Tuyên Quang

# 3

Sáp Nhập từ:

Tuyên Quang, Hà Giang

Dân số

1.731.600

Diện tích

13795.60

Mã tỉnh: 08
Mã vùng: 207

Đơn vị sát nhập

Tuyên Quang, Hà Giang

Trung tâm hành chính

Tuyên Quang City

Vùng kinh tế

Trung du và miền núi phía Bắc

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

7 Phường 117 Xã
Xem Chi Tiết

Tỉnh Vĩnh Long

# 31

Sáp Nhập từ:

Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh

Dân số

3.367.400

Diện tích

6296.20

Mã tỉnh: 86
Mã vùng: 270

Đơn vị sát nhập

Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh

Trung tâm hành chính

Vĩnh Long City

Vùng kinh tế

Đồng bằng sông Cửu Long

Đơn vị hành chính

124 đơn vị

19 Phường 105 Xã
Xem Chi Tiết

Lưu ý: Dữ liệu này phản ánh cơ cấu hành chính mới sau quá trình sát nhập các tỉnh thành có hiệu lực từ ngày 01/07/2025, tổng cộng 34 tỉnh thành từ 63 tỉnh thành ban đầu.